464 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Nội dung sản phẩm

Máy in mã vạch SATO M84 pro là dòng máy công nghiệp hiện đại của hãng SATO có xuất xứ từ Nhật Bản. Thiết kế máy in công nghiệp hiệu suất cao và có độ phân giải cao. Đây là hãng máy được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt của ngành công nghiệp.

Điểm nổi bật mà máy in tem nhãn SATO M84 pro mang lại

1. Thiết kế chắc chắn

Máy in SATO M84 pro được thiết kế chắc chắn, bền bỉ từ kim loại. Phần vỏ máy được phủ bởi 1 lớp sơn cách điện rất an toàn cho người sử dụng.

Với kiểu dáng máy nhỏ gọn, đơn giản nhưng lại luôn tạo nên sự thân thiện nhất khi dùng.

2. Tùy chọn độ phân giải

SATO M84 pro có 3 model chính là Sato M84 Pro 203DPI, Sato M84Pro 300DPI, Sato M84Pro 600DPI giúp bạn có thể tùy chọn độ phân giải theo ý thích của mình. Nhờ đó, giúp chế độ in trở nên rõ nét và phù hợp hơn với từng tem nhãn.

3. Tốc độ in nhanh, chính xác

Nhờ sử dụng CPU 32bit - RISC với bộ nhớ 16MB RAM/2MB Flash tạo tốc độ in nhanh chóng 150mm/s – 254mm/s. Hơn hết, dòng máy in này còn có ưu điểm là có thể in tem nhãn được từ bất kỳ ứng dụng nào của hệ điều hành Windows giúp bạn dễ dàng truy cập và in một cách thuận tiện nhất có thể.

Thông số kỹ thuật Máy in mã vạch SATO M84pro

 

Thông số chung

Model

M84Pro

Thương hiệu

Sato

Xuất xứ

Japan (Nhật Bản)

Vi xử lý

32 Bit RISC CPU

Bộ nhớ

16 MB RAM, 2 MB Flash

Bảng điều khiển

  • Màn hình LCD

  • 01 nút nguồn, nút line, nút Feed

  • Các đèn led thông báo trạng thái của máy

Giao tiếp

  • Serial – RS232 (up to 57.6k bps)

  • Parallel – IEEE1284 (ECP)

  • Ethernet – 10/100BaseT

  • Wireless 802.11g

  • Twinax/Coax

  • RS422/485

  • USB (Factory Installed)

Kích thước (WxHxL)

265x341x435mm

Trọng lượng

18 kg

Nguồn điện

115V/220V (± 10%), 50/60 Hz (± 1%) – công tắc nhảy

Nhiệt độ làm việc

5ºC – 40ºC

Độ ẩm làm việc

30% – 85%

Phương thức in

In nhiệt trực tiếp/ In truyền nhiệt

Độ phân giải

203 DPI / 305 DPI / 609 DPI

Thông số đầu in

Tốc độ in

254 mm/s (203 DPI) / 200mm/s (305 DPI) / 150mm/s (609 DPI)

Chiều rộng đầu in

104mm

Chiều dài đầu in

 

_

Cảm biến

Gap, Black mark, Automatic, Ribbon-out sensor, Label present sensor, Programmable top of form

Chất liệu giấy

Decal thường/PVC/Xi bạc

Kiểu giấy

Dạng cuộn

Thông số giấy in

Chiều rộng giấy

_

Chiều dài giấy

_

Đường kính lõi giấy

_

Độ dày giấy

_

Chất liệu mực

Wax/Wax – Resin/Resin

Kiểu mực

Inside(Face in)

Thông số mực in

Chiều rộng mực

_

Chiều dài mực

_

Đường kính lõi mực

_

Độ dày mực

_

Hệ điều hành tương thích

Windows® 2000, XP, 2003, Vista, Windows 7 and Windows 10

Thông số phần mềm

Ngôn ngữ máy

_

Phần mềm tương thích

GoLabel, Bartender, Label view, Label maker…

Font chữ

Bitmap fonts: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 and OCR A & B

Bitmap fonts 90°, 180°, 270° rotatable, single characters 90°, 180°, 270° rotatable

Bitmap fonts 8 times expandable in horizontal and vertical directions

TTF fonts:TTF Fonts (Bold / Italic / Underline ). 0°,90°, 180°, 270° rotatable

Mã vạch

1-D Bar codes: Code 39, Code 93, EAN-8, EAN-13, EAN 8/13 (with 2 & 5 digits extension), UPC-A, UPC-E, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extension, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2- o-f 5 with Shipping Bearer Bars, Codabar, Code 128 (subset A, B, C), EAN 128, RPS 128, UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, Random Weight, Postnet, ITF 14, China Postal Code, HIBC, MSI, Plessey, Telepen, FIM, GS1 DataBar, German Post Code, Planet 11 & 13 digit, Japanese Postnet, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5 , Logmars, Code 11, ISBT -128, Code 32

2-D Bar codes: PDF417, Datamatrix code, MaxiCode, QR code, Micro PDF417, Micro QR code and Aztec code, Code 49, Codablock F , TLC 39

Thông số đồ họa

Đồ họa

Các tập tin đồ họa .BMP, .PCX và các file ảnh

Phụ kiện

_

Bảo hành

Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng

Khác

Chứng nhận/chứng chỉ

CE, UL, CSA, TÜV

 

Ứng dụng Máy in mã vạch SATO M84pro

Máy in mã vạch SATO M84 pro được sử dụng cho nhiều ngành như: Logistics, kho, khu sản xuất, xưởng…