Nội dung sản phẩm
Máy in mã vạch Intermec PD41 luôn thể hiện là dòng máy in mã vạch thông minh, mạnh mẽ và cho phép người dùng tối ưu hóa công việc in ấn của mình thật nhanh và thật hiệu quả. Lựa chọn dòng máy in này chính là sự lựa chọn phù hợp nhất cho bạn.
1. Kết nối đa dạng
Dòng máy Intermec PM41 có hỗ trợ các giao tiếp phổ thông hiện nay như: USB 2.0, RS-232 up to 115.2 KB/s, Ethernet 10/100 Mbps do đó máy dễ dàng kết nối tùy theo mức độ yêu cầu công việc. Có thiết kế USB Host giúp nâng cao tính sẵn sàng trong in ấn, nâng cấp bộ nhớ. Ngoài ra, máy còn tích hợp chuẩn giao tiếp Ethernet, serial và thiết bị tốt nhất.
2. Thông minh, linh hoạt
Lưu trữ các ứng dụng độc lập được thông qua ngôn ngữ lập trình Intermec Fingerprint giúp tránh tình trạng sai sót, đơn giả hóa trong quá trình in ấn.
Hơn hết, để khắc phục sự cố nhanh chóng cũng như tiết kiệm thời gian bằng việc tích hợp các phần mềm quản lý như Intermec SmartSystems và Wavelink Avalanche
Thiết kế thân thiện, dễ thao tác với một nút nhấn.
3. Mạnh mẽ
Intermec PD41 được thiết kế bền bỉ, chắc chắn với khung bộ phận đều bằng cơ khí và những linh kiện điện tử cao cấp nhằm giảm thời gian chết, chi phí bảo trì đồng thời giúp tăng tuổi thọ hoạt động.
Ngoài ra, việc thiết kế lắp đặt mở nên thuận tiện cho việc tháo, lắp nhãn mực giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian hơn.
4. Cải tiến
Cài đặt inter Driver cho hệ điều hành Windows của máy in mã vạch Intermec PD41. Máy còn tùy chọn thay đổi độ phân giải đầu in 203 hoặc 300 dpi.
Giao tiếp tiêu chuẩn |
Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS IPL: XON/XOFF, Intermec Std. Protocol, USB 2.0 |
Giao tiếp tùy chọn |
Parallel IEEE 1284 |
Wireless |
IEEE 802.11 b/g, Wi-Fi Certified, CCX (Cisco®) version 3 Certified, WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAP-TTLS, LEAP, PEAP, FAST), 802.11i |
Hỗ trợ giao thức |
TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv3, SMTP. SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included. Supports IPv4 and IPv6 |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 8MB Flash memory 16MB SDRAM (1 khe Compact Flash và 1 khe USB Boot / Hub) Tùy chọn: Lên tới 1GB CompactFlash (type 1) memory, Multi GB USB Thumb Drive Memory |
Độ rộng in tối đa |
104 mm (4.09 in) in với 203 dpi 105.7 mm (4.16 in) in với 300 dpi |
Độ dài in tối đa |
1520 mm (59.8 in) in với 203 dpi 1028 mm (40.5 in) in với 300 dpi |
Độ rộng của giấy |
118.1 mm (4.65 in) Với giao cắt: 114m (4.49 in) |
Độ dày của giấy |
2.3 to 9.8 mil |
Kiểu giấy |
Roll-fed, die-cut, liên tục hoặc fanfold |
Đường kính cuộn giấy lớn nhất |
213 mm (8.38 in) |
Lõi giấy |
38-76mm (1.5-3 in) |
Tốc độ in |
50-150 mm/s (2-6 ips) in với 203 dpi 50-100 mm/s (2-4 ips) in với 300 dpi |
Độ phân giải |
8 dots/mm (203 dpi) 11.8 dots/mm (300 dpi, tùy chọn) |
Loại giấy |
Nhãn nhiệt trực tiếp và gián tiếp, vé và thẻ |
Loại mã vạch hỗ trợ |
Hỗ trợ tất cả các loại mã một chiều và hai chiều tiêu chuẩn |
© Copyright 2017 CÔNG TY CỔ PHẦN TRẦN NGUYỄN HÀ
Chứng nhận ĐKDN Công ty Cổ phần - MST: 0105149776 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội cấp ngày 14/02/2011