464 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Nội dung sản phẩm

Máy in mã vạch Intermec PD41 luôn thể hiện là dòng máy in mã vạch thông minh, mạnh mẽ và cho phép người dùng tối ưu hóa công việc in ấn của mình thật nhanh và thật hiệu quả. Lựa chọn dòng máy in này chính là sự lựa chọn phù hợp nhất cho bạn.

Tính năng nổi bật của máy in mã vạch Intermec PD41

1. Kết nối đa dạng

Dòng máy Intermec PM41 có hỗ trợ các giao tiếp phổ thông hiện nay như: USB 2.0, RS-232 up to 115.2 KB/s, Ethernet 10/100 Mbps do đó máy dễ dàng kết nối tùy theo mức độ yêu cầu công việc. Có thiết kế USB Host giúp nâng cao tính sẵn sàng trong in ấn, nâng cấp bộ nhớ. Ngoài ra, máy còn tích hợp chuẩn giao tiếp Ethernet, serial và thiết bị tốt nhất.

2. Thông minh, linh hoạt

Lưu trữ các ứng dụng độc lập được thông qua ngôn ngữ lập trình Intermec Fingerprint giúp tránh tình trạng sai sót, đơn giả hóa trong quá trình in ấn.

Hơn hết, để khắc phục sự cố nhanh chóng cũng như tiết kiệm thời gian bằng việc tích hợp các phần mềm quản lý như Intermec SmartSystems và Wavelink Avalanche

Thiết kế thân thiện, dễ thao tác với một nút nhấn.

3. Mạnh mẽ

Intermec PD41 được thiết kế bền bỉ, chắc chắn với khung bộ phận đều bằng cơ khí và những linh kiện điện tử cao cấp nhằm giảm thời gian chết, chi phí bảo trì  đồng thời giúp tăng tuổi thọ hoạt động.

Ngoài ra, việc thiết kế lắp đặt mở nên thuận tiện cho việc tháo, lắp nhãn mực giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian hơn.

4. Cải tiến

Cài đặt inter Driver cho hệ điều hành Windows của máy in mã vạch Intermec PD41. Máy còn tùy chọn thay đổi độ phân giải đầu in 203 hoặc 300 dpi.

Thông số kỹ thuật máy in mã vạch Intermec PD41

 

Giao tiếp tiêu chuẩn

Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s

Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS

IPL: XON/XOFF, Intermec Std. Protocol, USB 2.0

Giao tiếp tùy chọn

Parallel IEEE 1284

Wireless

IEEE 802.11 b/g, Wi-Fi Certified, CCX (Cisco®) version 3 Certified, WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAP-TTLS, LEAP, PEAP, FAST), 802.11i

Hỗ trợ giao thức

TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv3, SMTP. SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included. Supports IPv4 and IPv6

Bộ nhớ

Tiêu chuẩn: 8MB Flash memory 16MB SDRAM (1 khe Compact Flash và 1 khe USB Boot / Hub)

Tùy chọn: Lên tới 1GB CompactFlash (type 1) memory, Multi GB USB Thumb Drive Memory

Độ rộng in tối đa

104 mm (4.09 in) in với 203 dpi

105.7 mm (4.16 in) in với 300 dpi

Độ dài in tối đa

1520 mm (59.8 in) in với 203 dpi

1028 mm (40.5 in) in với 300 dpi

Độ rộng của giấy

118.1 mm (4.65 in)

Với giao cắt: 114m (4.49 in)

Độ dày của giấy

2.3 to 9.8 mil

Kiểu giấy

Roll-fed, die-cut, liên tục hoặc fanfold

Đường kính cuộn giấy lớn nhất

213 mm (8.38 in)

Lõi giấy

38-76mm (1.5-3 in)

Tốc độ in

50-150 mm/s (2-6 ips) in với 203 dpi

50-100 mm/s (2-4 ips) in với 300 dpi

Độ phân giải

8 dots/mm (203 dpi)

11.8 dots/mm (300 dpi, tùy chọn)

Loại giấy

Nhãn nhiệt trực tiếp và gián tiếp, vé và thẻ

Loại mã vạch hỗ trợ

Hỗ trợ tất cả các loại mã một chiều và hai chiều tiêu chuẩn