464 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Nội dung sản phẩm

Máy in mã vạch Avery Dennison AP 5.4 Gen II - Công nghệ in mã vạch hàng đầu hiện nay

Máy in mã vạch Avery Dennison AP 5.4 Gen II là loại máy in mã vạch rất được ưa chuộng. Là phân khúc sản phẩm máy in tem công nghiệp chất lượng. Dòng sản phẩm máy in này mang thương hiệu Avery Dennision từ Mỹ có ưu điểm nổi bật là truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp rộng 4'' đa năng và vô cùng tiện ích. 

Tính năng và lợi ích Máy in mã vạch Avery Dennison AP 5.4 Gen II

Máy in Avery AP 5.4 Gen II mang nhiều tính năng độc đáo như sau:

1. Tính năng linh hoạt

  • Với tính năng nổi bật là có độ tin cậy cũng như hiệu quả cao trong quá trình sản xuất, máy in mã vạch Avery AP 5.4 Gen II được đánh giá là linh hoạt và được thiết kế để tăng lợi ích ROI và TCO.
  • Dòng máy này cũng giống như những dòng sản phẩm máy in mã vạch Avery Dennison AP 5.4 với độ phân giải lên đến 300 dpi.

2. Tiện ích khi sử dụng

  • Bạn có thể dễ dàng sử dụng sản phẩm máy in Gen II AP 5.4 này. Dòng sản phẩm dễ dàng được thay thế đầu in và được điều chỉnh bằng cách nhấn nút. Khác với những mẫu máy in mã vạch thông thường khác, Avery AP 5.4 Gen II có màn hình hiển thị trình đơn trạng thái mã màu. Hơn hết, máy in này còn thân thiện với người dùng khi vận hành máy.

3. Tích hợp liền mạch

  • Có khả năng tích hợp vào các quy trình và mạng nội bộ hiện có trên nhiều quốc gia  là tính năng nổi bật của dòng máy in mã vạch Avery Dennison AP 5.4 Gen II. Chưa dừng lại ở đây, dòng máy in trên bàn làm việc cũng có thể được đổi chỗ và dùng để thay thế nhưng không cần phải lập trình lại thông tin có trong máy.

4. In được trên nhiều loại vật tư

  • Một điểm nổi bật nữa của máy in Avery AP 5.4 Gen II là có thể in trên nhiều loại vật tư khác nhau, giúp bạn tiết kiệm chi phí cũng như thời gian khi in.

Thông số kỹ thuật Avery Dennison AP 5.4 Gen II
 

Công nghệ in (Printing Technology) Thermal Transfer / direct thermal
Độ phân giải (Resolution) 203 / 300 dpi
Tốc độ in (Print speed) 50 – 200 / 50 – 150 mm/s
Giao diện (Interface) Parallel Centronics, Serial RS 232, Ethernet, USB, PS 2; Optional: RS 422, RS 485, WLAN functionality Webserver, FTP-Server, CF-Card Slot
Chiều rộng có thể in (Width printable) Maximum 105 mm
Mã vạch (Barcode) EAN 8, EAN 13 with add-on 2 and 5; UPC-A, UPC-E; Code 39; Code 39 extended; Code 39 Ratio 3:1; Code 39 Ratio 2,5:1; ITF, Codabar; Code 128 A, B, C; Code 128 UPS; Code 128 Pharmacy; Code 2/5 Matrix; Code 2/5 Interleaved; Code 2/5 5; Code 2/5 Interleaved Ratio 1:3; Code 2/5 Matrix Ratio 1:2,5; Code 2/5 Matrix Ratio 1:3; MSI; EAN 128; Postcode (Guide and Identity Code); All bar codes scalable in 16 widths and the height; 2-dimensional Data Matrix Code; Maxi Code; PDF 417; Codablock F; Code 49; QR Matrix Code; GS1 Databar; EAN/UCC composite symbology
Phông chữ (Font) 17 fonts including OCR-A and OCR-B; 3 scalable fonts, (speedo fonts), TrueType® fonts (also unicoded) supported. All font types can be stored on an SD card.

Ứng dụng của máy in Avery Dennison AP 5.4 Gen II

  • Ứng dụng cho trung tâm phân phối và kho hàng
  • Ghi nhãn theo yêu cầu
  • Nhận dạng sản phẩm